Mục Lục
Cáp quang FPT, Báo giá cáp quang FPT gói cước internet của FPT Telecom, bảng giá cáp quang FPT chi tiết các gói khi đăng ký lắp đặt dịch vụ cáp quang giá rẻ hộ gia đình và doanh nghiệp
Hotline Đăng Ký Lắp Mạng FPT:
Cáp quang là một công nghệ truyền dẫn dữ liệu bằng sợi quang trong suốt, một tên gọi tắt khách của cáp quang là FTTH, viết tắt của “Fiber To The Home”. Hiện nay trên thị trường viễn thông có nhiều nhà cung cấp dịch vụ internet, trong đó nổi lên là 3 ông lớn trong lĩnh vực này là Viettel, VNPT và FPT Telecom.
FPT Telecom là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong việc cung cấp gói cáp quang FPT giá rẻ cho các hộ gia đình.
Liên hệ tư vấn: 09444.68624 – 0972.918.624
A – Báo giá cáp quang FPT gia đình.
a. Tham khảo nhanh các gói cước cáp quang FPT:
Gói cước cáp quang FPT áp dụng trên toàn quốc:
Các gói cước cáp quang FPT thịnh hành Hà Nội, Hồ Chí Minh:
b. Chi tiết bảng báo giá các gói cước combo cáp quang FPT và truyền hình FPT:
Lưu ý:
- Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Báo giá trên là giá niêm yết, để biết giá khuyến mãi vui lòng liên hệ tổng đài FPT để biết thêm chi tiết.
- Gói F2 được phép đăng ký cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Gói F7 không áp dụng tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và chỉ áp dụng tại các tỉnh
B – Báo giá cáp quang FPT doanh nghiệp
Bảng Giá Cáp quang FPT Doanh Nghiệp, báo giá cáp quang của FPT Telecom dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như các công ty quy mô lớn có số lượng máy tính lên tới hàng trăm chiếc. Bảng giá này đồng thời có thể áp dụng lắp cáp quang FPT cho quán game, quán net công cộng.
Báo giá cáp quang FPT sau đợt nâng cấp băng thông miễn phí cho doanh nghiệp:
Lưu ý, tất cả các các nhân người Việt Nam hay người Nước ngoài cũng như các tổ chức cơ quan nhà nước, trường học, bênh viện, tổ chức phí chính phủ đều có thể đăng ký lắp mạng FPT theo bảng báo giá cáp quang FPT cho doanh nghiệp này.
MÔ TẢ | Fiber Business | Fiber Silver | Fiber Diamond | Fiber Public+ | Fiber Play |
BĂNG THÔNG | |||||
Download | 46,080 Kbps | 61,440 Kbps | 81,920 Kbps | 51,200 Kbps | 51,200 Kbps |
Upload | 46,080 Kbps | 61,440 Kbps | 81,920 Kbps | 51,200 Kbps | 51,200 Kbps |
CAM KẾT TỐC ĐỘ TRUY CẬP INTERNET QUỐC TẾ | |||||
Download | 1,712 Kbps | 1,792 Kbps | 2,048 Kbps | 1,728 Kbps | 1,728 Kbps |
Upload | 1,712 Kbps | 1,792 Kbps | 2,048 Kbps | 1,728 Kbps | 1,728 Kbps |
ĐỊA CHỈ IP | |||||
IP | IP Động | ||||
Chọn thêm IP tĩnh | 01 IP Front | 01 IP Front + 04 IP Route | 01 IP Front + 08 IP Route | Không áp dụng | 01 IP Front |
CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ | |||||
Hỗ trợ kỷ thuật qua điện thoại | 24×7 | ||||
Hỗ trợ kỷ thuật tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng | 17 giờ (KTV có mặt trong vòng 4 giờ) | 4 giờ | 8 giờ (KTV có mặt trong vòng 4 giờ) | ||
Thời gian khảo sát | 4 giờ | ||||
Thời gian lắp đặt & cung cấp dịch vụ | 10 ngày | ||||
PHÍ HÒA MẠNG & CƯỚC SỬ DỤNG HÀNG THÁNG | |||||
1. Phí hòa mạng (VNĐ) | 8,000,000 | ||||
2. Cước phí hàng tháng (VNĐ) | 1,200,000 | 3,000,000 | 15,000,000 | 3,000,000 | 1,500,000 |
3. Chọn thêm Phí thuê IP tĩnh hàng tháng (VNĐ) | 500,000 | 700,000 | 1,000,000 | 500,000 | |
THIẾT BỊ KỸ THUẬT | |||||
FTTH Gateway | 1,000,000 VND | ||||
Converter | 2,000,000 VND | ||||
Module quang | 2,500,000 VND |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
- Các mốc thời gian cam kết được tính trong giờ hành chính
- Vui lòng liên hệ bộ phận kinh doanh để biết thêm chi tiết
Hotline tư vấn báo giá cáp quang FPT:
09444.68624 – 0972.918.624